From ae917cb8c61aea7fe1bd0738f52354f59654aa48 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: translators Date: Wed, 23 Jul 2025 04:48:20 +0000 Subject: [PATCH] Update: Translations from eints vietnamese: 134 changes by MagicalDrizzle --- src/lang/vietnamese.txt | 201 ++++++++++++++++++++++++++-------------- 1 file changed, 134 insertions(+), 67 deletions(-) diff --git a/src/lang/vietnamese.txt b/src/lang/vietnamese.txt index 86a01fc256..c255c564c8 100644 --- a/src/lang/vietnamese.txt +++ b/src/lang/vietnamese.txt @@ -267,6 +267,7 @@ STR_UNITS_YEARS :{NUM}{NBSP}năm STR_UNITS_PERIODS :{NUM}{NBSP}kỳ STR_LIST_SEPARATOR :,{SPACE} +STR_TRUNCATION_ELLIPSIS :... # Common window strings STR_LIST_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc: @@ -285,7 +286,7 @@ STR_TOOLTIP_CLOSE_WINDOW :{BLACK}Đóng c STR_TOOLTIP_WINDOW_TITLE_DRAG_THIS :{BLACK}Tiêu đề cửa sổ - kéo nó để di chuyển cửa số STR_TOOLTIP_SHADE :{BLACK}Thu gọn cửa sổ - Chỉ hiển thị thanh tiêu đề STR_TOOLTIP_DEBUG :{BLACK}Hiện thông tin debug của NewGRF -STR_TOOLTIP_DEFSIZE :{BLACK}Chuyển cửa sổ về kích thước mặc định. Ctrl+Click để lưu kích thước hiện tại làm mặc định +STR_TOOLTIP_DEFSIZE :{BLACK}Chuyển cửa sổ về kích thước mặc định. Ctrl+Click để lưu kích thước hiện tại làm mặc định. Ctri+Click kép để thiết lập lại mặc định cũ. STR_TOOLTIP_STICKY :{BLACK}Đánh dấu không-thể-đóng khi bấm nút "Đóng Tất Cả Cửa Sổ". Ctrl+Click để lưu thành trạng thái mặc định STR_TOOLTIP_RESIZE :{BLACK}Click và kéo để thay đổi kích thước cửa sổ STR_TOOLTIP_TOGGLE_LARGE_SMALL_WINDOW :{BLACK}Bật kích cỡ cửa sổ lớn/nhỏ @@ -451,6 +452,12 @@ STR_SETTINGS_MENU_SANDBOX_OPTIONS :Tuỳ chọn Sa STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENCY_OPTIONS :Thiết lập hiệu ứng trong suốt STR_SETTINGS_MENU_TOWN_NAMES_DISPLAYED :Hiển thị tên thị trấn STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_DISPLAYED :Hiển thị tên nhà ga +STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_TRAIN :Ga tàu +STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_LORRY :Trạm xe tải +STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_BUS :Trạm xe buýt +STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_SHIP :Cảng +STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_PLANE :Sân bay +STR_SETTINGS_MENU_STATION_NAMES_GHOST :Trạm ma STR_SETTINGS_MENU_WAYPOINTS_DISPLAYED :Hiển thị tên điểm mốc STR_SETTINGS_MENU_SIGNS_DISPLAYED :Hiển thị ký hiệu STR_SETTINGS_MENU_SHOW_COMPETITOR_SIGNS :Hiển thị biển hiệu và tên của đối thủ @@ -627,8 +634,11 @@ STR_GRAPH_CARGO_TOOLTIP_DISABLE_ALL :{BLACK}Không h STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_TOGGLE_CARGO :{BLACK}Bật/tắt đồ thị cho hàng hóa này STR_GRAPH_CARGO_PAYMENT_CARGO :{TINY_FONT}{BLACK}{STRING} +STR_GRAPH_INDUSTRY_CAPTION :{WHITE}{INDUSTRY} - Lịch sử hàng hóa STR_GRAPH_INDUSTRY_RANGE_PRODUCED :Đã cung cấp STR_GRAPH_INDUSTRY_RANGE_TRANSPORTED :Đã vận chuyển +STR_GRAPH_INDUSTRY_RANGE_DELIVERED :Đã giao +STR_GRAPH_INDUSTRY_RANGE_WAITING :Đang chờ... STR_GRAPH_PERFORMANCE_DETAIL_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết đánh giá chỉ số năng suất @@ -830,7 +840,7 @@ STR_STATUSBAR_INFINITE_MONEY :{WHITE}(tiền # News message history STR_MESSAGE_HISTORY :{WHITE}Lịch Sử Thông Điệp STR_MESSAGE_HISTORY_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách những tin tức gần đây -STR_MESSAGE_NEWS_FORMAT :{STRING} - {STRING} +STR_MESSAGE_NEWS_FORMAT :{STRING} - {STRING} STR_NEWS_MESSAGE_CAPTION :{WHITE}Thông Điệp @@ -958,11 +968,14 @@ STR_GAME_OPTIONS_TAB_SOUND :Âm thanh STR_GAME_OPTIONS_TAB_SOUND_TOOLTIP :Lựa chọn thiết lập cho âm thanh và nhạc STR_GAME_OPTIONS_TAB_SOCIAL :Xã hội STR_GAME_OPTIONS_TAB_SOCIAL_TOOLTIP :Chọn thiết lập các tích hợp xã hội +STR_GAME_OPTIONS_TAB_ADVANCED :Tùy chọn nâng cao +STR_GAME_OPTIONS_TAB_ADVANCED_TOOLTIP :Thay đổi tùy chọn nâng cao STR_GAME_OPTIONS_VOLUME :Âm lượng STR_GAME_OPTIONS_SFX_VOLUME :Hiệu ứng âm thanh STR_GAME_OPTIONS_MUSIC_VOLUME :Âm nhạc +STR_GAME_OPTIONS_SETTING :{STRING}: {ORANGE}{STRING} STR_GAME_OPTIONS_VOLUME_MARK :{NUM}% @@ -1016,6 +1029,7 @@ STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_IDR :Rupiah Indonesi STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_MYR :Ringgit Malaysia STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_LVL :Lát-vi-a Lats STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_PTE :Escudo Bồ Đào Nha +STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UAH :Hryvnia Ukraina STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_FRAME :Lưu tự động STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_TOOLTIP :Lựa chọn khoảng thời gian tự động lưu @@ -1049,6 +1063,7 @@ STR_GAME_OPTIONS_VIDEO_VSYNC_TOOLTIP :Đánh dấu v STR_GAME_OPTIONS_VIDEO_DRIVER_INFO :Trình điều khiển hiện tại: {STRING} +STR_GAME_OPTIONS_INTERFACE :Giao diện STR_GAME_OPTIONS_GUI_SCALE_FRAME :Kích thước giao diện STR_GAME_OPTIONS_GUI_SCALE_TOOLTIP :Kéo thanh trượt để điều chỉnh kích thước giao diện. Giữ Ctrl để điều chỉnh liên tục @@ -1073,6 +1088,7 @@ STR_GAME_OPTIONS_PARTICIPATE_SURVEY_LINK_TOOLTIP :Sẽ mở trìn STR_GAME_OPTIONS_PARTICIPATE_SURVEY_PREVIEW :Xem trước kết quả khảo sát STR_GAME_OPTIONS_PARTICIPATE_SURVEY_PREVIEW_TOOLTIP :Hiển thị kết quả khảo sát ở ván chơi hiện tại +STR_GAME_OPTIONS_DISPLAY :Hiển thị STR_GAME_OPTIONS_REFRESH_RATE :Tần số quét màn hình STR_GAME_OPTIONS_REFRESH_RATE_TOOLTIP :Chọn tần số quét màn hình @@ -1094,7 +1110,7 @@ STR_GAME_OPTIONS_BASE_MUSIC_DESCRIPTION_TOOLTIP :Thông tin thê STR_GAME_OPTIONS_ONLINE_CONTENT :Tải Nội Dung STR_GAME_OPTIONS_ONLINE_CONTENT_TOOLTIP :Kiểm tra những nội dung mới & cập nhật để tải về -STR_GAME_OPTIONS_SOCIAL_PLUGINS_NONE :{LTBLUE}(không có plugins được cài đặt để tích hợp vào nền tảng xã hội) +STR_GAME_OPTIONS_SOCIAL_PLUGINS_NONE :(không có plugins được cài đặt để tích hợp vào nền tảng xã hội) STR_GAME_OPTIONS_SOCIAL_PLUGIN_TITLE :{STRING} ({STRING}) STR_GAME_OPTIONS_SOCIAL_PLUGIN_PLATFORM :Nền tảng: @@ -1288,6 +1304,9 @@ STR_CONFIG_SETTING_INTEREST_RATE_HELPTEXT :Lãi xuất vay STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS :Chi phí hoạt động: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ tính chi phí bảo trì và vận hành đối với phương tiện và hạ tầng giao thông ###length 3 +STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS_LOW :Thấp +STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS_MEDIUM :Trung bình +STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS_HIGH :Cao STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED :Tốc độ xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED_HELPTEXT :Giới hạn hành động xây dựng của AI @@ -1310,6 +1329,9 @@ STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION_DISABLED :Không có tr STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS :Chi phí xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ xây dựng và chi phí mua sắm ###length 3 +STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS_LOW :Thấp +STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS_MEDIUM :Trung bình +STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS_HIGH :Cao STR_CONFIG_SETTING_RECESSIONS :Suy thoái: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RECESSIONS_HELPTEXT :Nếu bật, thì các đợt suy thoái sẽ xảy ra vài năm một lần. Trong suy thoái tất cả sản xuất sẽ giảm mạnh (và sẽ trở lại như cũ sau khi suy thoái kết thúc) @@ -1979,8 +2001,12 @@ STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_FORBIDDEN :không cho phé STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED :cho phép STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED_CUSTOM_LAYOUT :cho phép, tùy chọn bố trí đô thị +STR_CONFIG_SETTING_HOUSE_PLACER :Đật từng ngôi nhà: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_HOUSE_PLACER_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép người chơi đặt nhà cửa bằng tay ###length 3 +STR_CONFIG_SETTING_HOUSE_PLACER_FORBIDDEN :Không cho phép +STR_CONFIG_SETTING_HOUSE_PLACER_ALLOWED :Cho phép +STR_CONFIG_SETTING_HOUSE_PLACER_FULLY_CONSTRUCTED :Cho phép, đã hoàn thành thi công STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE :Nhu cầu vận chuyển hàng đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_HELPTEXT :Lượng hàng hoá cần vận chuyển ở trong đô thị, tỉ lệ với tổng dân số của độ thị.{}Tăng tỉ lệ bình phương: một đô thị to gấp 2 sẽ tăng 4 lần số hành khách.{}Tăng tỉ lệ thuận: một đô thị tăng gấp 2 sẽ tăng gấp 2 lần số hành khách @@ -2009,7 +2035,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT :Giới hạn s STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_HELPTEXT :Số lượng cửa sổ chưa neo (tối đa) trước khi tự động đóng để nhường chỗ khi mở cửa sổ mới STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_VALUE :{COMMA} ###setting-zero-is-special -STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_DISABLED :tắt +STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_DISABLED :Tắt STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MIN :Độ phóng to tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MIN_HELPTEXT :Độ phóng to tối đa của cửa sổ. Độ càng cao thì yêu cầu bộ nhớ càng nhiều @@ -2061,9 +2087,9 @@ STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ARMOURED_HELPTEXT :Loại hàng h STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT :Chế độ phân phối đối với các loại hàng hóa mặc định: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT_HELPTEXT :"Không đối xứng" có nghĩa là số lượng hàng hóa tùy ý có thể được gửi theo một trong hai hướng. "Thủ công" có nghĩa là những loại hàng hóa đó sẽ không được phân phối tự động ###length 3 -STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MANUAL :bằng tay -STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ASYMMETRIC :bất đối xứng -STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_SYMMETRIC :đối xứng +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MANUAL :Bằng tay +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ASYMMETRIC :Bất đối xứng +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_SYMMETRIC :Đối xứng STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY :Độ chính xác phân phối: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY_HELPTEXT :Mức chính xác tính toán đồ thị, nếu giá trị càng cao càng tốn CPU và trò chơi có thể chậm phản ứng, tuy nhiên giá trị thấp sẽ khiến việc phân phối sẽ giảm sự chính xác và bạn sẽ thấy sự khác biệt là hàng hóa không gửi đến chỗ cần đến @@ -2124,7 +2150,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_SI :SI (m) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION :Tiêu Chuẩn Đo Lường STR_CONFIG_SETTING_GRAPHICS :Đồ họa STR_CONFIG_SETTING_SOUND :Âm thanh -STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE :Giao Diện +STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE :Giao diện STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE_GENERAL :Tổng quát STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE_VIEWPORTS :Vùng nhìn STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE_CONSTRUCTION :Xây Dựng @@ -2178,6 +2204,8 @@ STR_VIDEO_DRIVER_ERROR_NO_HARDWARE_ACCELERATION :{WHITE}... khô STR_VIDEO_DRIVER_ERROR_HARDWARE_ACCELERATION_CRASH :{WHITE}... trình điều khiển GPU đã làm trò chơi bị lỗi. Tăng tốc phần cứng đã được tắt # Intro window +STR_INTRO_CAPTION :{WHITE}OpenTTD +STR_INTRO_VERSION :OpenTTD {REV} STR_INTRO_NEW_GAME :{BLACK}Màn Chơi Mới STR_INTRO_LOAD_GAME :{BLACK}Nạp Ván Chơi @@ -2311,16 +2339,19 @@ STR_FACE_SIMPLE_TOOLTIP :{BLACK}Trình c STR_FACE_LOAD :{BLACK}Nạp STR_FACE_LOAD_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt ưa thích STR_FACE_LOAD_DONE :{WHITE}Vẻ mặt ưa thích đã được nạp từ file thiết lập của OpenTTD. -STR_FACE_FACECODE :{BLACK}Khuôn mặt thứ. -STR_FACE_FACECODE_TOOLTIP :{BLACK}Xem và/hoặc sửa số vẻ mặt của chủ tịch công ty -STR_FACE_FACECODE_CAPTION :{WHITE}Xem và/hoặc chọn số bộ mặt người chơi -STR_FACE_FACECODE_SET :{WHITE}Mã số gương mặt mới được thiết lập. -STR_FACE_FACECODE_ERR :{WHITE}Không thể thiết lập mã số gương mặt - mã số phải trong khoảng từ 0 đến 4,294,967,295! +STR_FACE_FACECODE :{BLACK}Mã số khuôn mặt +STR_FACE_FACECODE_TOOLTIP :{BLACK}Xem và/hoặc sửa mã số gương mặt của chủ tịch công ty +STR_FACE_FACECODE_CAPTION :{WHITE}Xem và/hoặc chọn mã số gương mặt người chơi +STR_FACE_FACECODE_SET :{WHITE}Gương mặt người chơi mới được thiết lập. +STR_FACE_FACECODE_ERR :{WHITE}Không thể thiết lập mã số gương mặt - Nhãn và mã số phải hợp lệ STR_FACE_SAVE :{BLACK}Lưu STR_FACE_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu gương mặt yêu thích STR_FACE_SAVE_DONE :{WHITE}Gương mặt yêu thích này sẽ được lưu lại trong tập tin cấu hình OpenTTD . +STR_FACE_SETTING_TOGGLE :{STRING} {ORANGE}{STRING} +STR_FACE_SETTING_NUMERIC :{STRING} {ORANGE}{NUM} / {NUM} STR_FACE_YES :Đồng ý STR_FACE_NO :Không +STR_FACE_STYLE :Kiểu: STR_FACE_HAIR :Tóc: STR_FACE_EYEBROWS :Lông mày: STR_FACE_EYECOLOUR :Màu mắt: @@ -2607,7 +2638,7 @@ STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_LEFT :*** {STRING} r STR_NETWORK_MESSAGE_NAME_CHANGE :*** {STRING} đã đổi tên thành {STRING} STR_NETWORK_MESSAGE_GIVE_MONEY :*** {STRING} tặng {CURRENCY_LONG} cho {STRING} STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_SHUTDOWN :{WHITE}Server kết thúc phiên -STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_REBOOT :{WHITE}Server khởi động lại...{}Xin chờ... +STR_NETWORK_MESSAGE_SERVER_REBOOT :{WHITE}Server khởi động lại...{}{}Xin chờ... STR_NETWORK_MESSAGE_KICKED :*** {STRING} đã bị đá khỏi ván chơi. Lý do: ({STRING}) STR_NETWORK_ERROR_COORDINATOR_REGISTRATION_FAILED :{WHITE}Đăng ký server thất bại @@ -2793,6 +2824,10 @@ STR_PICKER_MODE_USED_TOOLTIP :Bật/tắt hi STR_PICKER_MODE_SAVED :Đã lưu STR_PICKER_MODE_SAVED_TOOLTIP :Bật/tắt hiển thị những hạng mục được lưu +STR_PICKER_PREVIEW_SHRINK :- +STR_PICKER_PREVIEW_SHRINK_TOOLTIP :Giảm chiều cao của ảnh xem trước. Ctrl+Click để giảm đến mức tối thiểu +STR_PICKER_PREVIEW_EXPAND :+ +STR_PICKER_PREVIEW_EXPAND_TOOLTIP :Tăng chiều cao của ảnh xem trước. Ctrl+Click để tăng đến mức tối đa STR_PICKER_STATION_CLASS_TOOLTIP :Chọn loại ga bến cần hiển thị STR_PICKER_STATION_TYPE_TOOLTIP :Chọn loại ga bến để xây. Ctrl+Click để thêm hoặc bớt vào danh sách lưu @@ -2816,6 +2851,7 @@ STR_HOUSE_PICKER_YEARS_FROM :{BLACK}Năm: {O STR_HOUSE_PICKER_YEARS_UNTIL :{BLACK}Năm: {ORANGE}Đến {NUM} STR_HOUSE_PICKER_SIZE :{BLACK}Kích thước: {ORANGE}{NUM}x{NUM} ô STR_HOUSE_PICKER_CARGO_ACCEPTED :{BLACK}Hàng hóa được chấp nhận: {ORANGE} +STR_HOUSE_PICKER_CARGO_PRODUCED :{BLACK}Hàng hóa cung cấp: {ORANGE}{CARGO_LIST} STR_HOUSE_PICKER_CLASS_ZONE1 :Ngoài rìa STR_HOUSE_PICKER_CLASS_ZONE2 :Ngoại ô @@ -2824,6 +2860,7 @@ STR_HOUSE_PICKER_CLASS_ZONE4 :Phía trong ngo STR_HOUSE_PICKER_CLASS_ZONE5 :Nội thành STR_HOUSE_PICKER_PROTECT_TITLE :Ngăn chặn nâng cấp +STR_HOUSE_PICKER_PROTECT_TOOLTIP :Chọn nếu ngôi nhà này có được bảo vệ khỏi việc bị thay thế hay không khi thị trấn phát triển STR_HOUSE_PICKER_PROTECT_OFF :Tắt STR_HOUSE_PICKER_PROTECT_ON :Bật @@ -3031,6 +3068,11 @@ STR_FOUND_TOWN_INITIAL_SIZE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn q STR_FOUND_TOWN_CITY :{BLACK}Đô thị STR_FOUND_TOWN_CITY_TOOLTIP :{BLACK}Thành phố phát triển nhanh hơn thị trấn{}Tuỳ thuộc thiết lập, chúng lớn hơn khi khai sinh +STR_FOUND_TOWN_EXPAND_MODE :{YELLOW}Mở rộng thị trấn: +STR_FOUND_TOWN_EXPAND_BUILDINGS :Công trình +STR_FOUND_TOWN_EXPAND_BUILDINGS_TOOLTIP :Tăng số công trình của thị trấn +STR_FOUND_TOWN_EXPAND_ROADS :Đường sá +STR_FOUND_TOWN_EXPAND_ROADS_TOOLTIP :Tăng số đường sá của thị trấn STR_FOUND_TOWN_ROAD_LAYOUT :{YELLOW}Quy hoạch đường đô thị: STR_FOUND_TOWN_SELECT_LAYOUT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn để quy hoạch đường bộ trong đô thị @@ -3103,6 +3145,8 @@ STR_LANG_AREA_INFORMATION_TRAM_TYPE :{BLACK}Kiểu x STR_LANG_AREA_INFORMATION_RAIL_SPEED_LIMIT :{BLACK}Giới hạn tốc độ đường ray: {LTBLUE}{VELOCITY} STR_LANG_AREA_INFORMATION_ROAD_SPEED_LIMIT :{BLACK}Hạn chế tốc độ đường bộ: {LTBLUE}{VELOCITY} STR_LANG_AREA_INFORMATION_TRAM_SPEED_LIMIT :{BLACK}Tốc độ xe điện giới hạn: {LTBLUE}{VELOCITY} +STR_LAND_AREA_INFORMATION_TOWN_CAN_UPGRADE :{BLACK}Nâng cấp thị trấn: {LTBLUE}Có thể +STR_LAND_AREA_INFORMATION_TOWN_CANNOT_UPGRADE :{BLACK}Nâng cấp thị trấn: {LTBLUE}Không thể # Description of land area of different tiles STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_ROCKS :Đá @@ -3111,6 +3155,9 @@ STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_BARE_LAND :Đất trống STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_GRASS :Bãi cỏ STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_FIELDS :Cánh đồng STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_DESERT :Hoang mạc +STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_SNOWY_ROCKS :Đá có tuyết phủ +STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_SNOWY_ROUGH_LAND :Đất gồ ghề có tuyết phủ +STR_LAI_CLEAR_DESCRIPTION_SNOWY_GRASS :Cỏ có tuyết phủ STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK :Đường ray STR_LAI_RAIL_DESCRIPTION_TRACK_WITH_NORMAL_SIGNALS :Đường ray với đèn hiệu khóa @@ -3579,17 +3626,17 @@ STR_NEWGRF_LIST_COMPATIBLE :{YELLOW}Đã t STR_NEWGRF_LIST_MISSING :{RED}Thiếu files # NewGRF 'it's broken' warnings -STR_NEWGRF_BROKEN :{WHITE}Hoạt động của NewGRF '{0:STRING}' có thể gây mất đồng bộ hoặc bị treo. -STR_NEWGRF_BROKEN_POWERED_WAGON :{WHITE}Trạng thái đầu kéo '{1:ENGINE}' được thay đổi khi không ở trong xưởng sửa chữa. -STR_NEWGRF_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Nó cắt ngắn độ dài của đoàn tàu '{1:ENGINE}' nếu không ở trong xưởng. -STR_NEWGRF_BROKEN_CAPACITY :{WHITE}Sức chứa của phương tiện bị thay đổi '{1:ENGINE}' khi không ở trong xưởng hoặc vì cải biến +STR_NEWGRF_BROKEN :{WHITE}Hoạt động của NewGRF '{PUSH_COLOUR}{0:STRING}{POP_COLOUR}' có thể gây mất đồng bộ hoặc bị treo. +STR_NEWGRF_BROKEN_POWERED_WAGON :{WHITE}Trạng thái đầu kéo '{PUSH_COLOUR}{1:ENGINE}{POP_COLOUR}' được thay đổi khi không ở trong xưởng sửa chữa. +STR_NEWGRF_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Nó cắt ngắn độ dài của đoàn tàu '{PUSH_COLOUR}{1:ENGINE}{POP_COLOUR}' nếu không ở trong xưởng. +STR_NEWGRF_BROKEN_CAPACITY :{WHITE}Sức chứa của phương tiện bị thay đổi '{PUSH_COLOUR}{1:ENGINE}{POP_COLOUR}' khi không ở trong xưởng hoặc vì cải biến STR_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Đoàn tàu '{VEHICLE}' của '{COMPANY}' có độ dài không hợp lệ. Sự cố có thể có căn nguyên từ NewGRFs. Ván chơi có thể mất đồng bộ hoặc bị treo -STR_NEWGRF_BUGGY :{WHITE}NewGRF '{0:STRING}' không hợp lệ. -STR_NEWGRF_BUGGY_ARTICULATED_CARGO :{WHITE}Danh mục hàng hoá/cải biến được cho '{1:ENGINE}' khác với danh mục mua được sau khi đã có. Việc này khiến cho việc tự thay thế hay là tự cải biến không chính xác. -STR_NEWGRF_BUGGY_ENDLESS_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' gây ra một vòng lặp vô tận khi gọi hàm callback. +STR_NEWGRF_BUGGY :{WHITE}NewGRF '{PUSH_COLOUR}{0:STRING}{POP_COLOUR}' không hợp lệ. +STR_NEWGRF_BUGGY_ARTICULATED_CARGO :{WHITE}Danh mục hàng hoá/cải biến được cho '{PUSH_COLOUR}{1:ENGINE}{POP_COLOUR}' khác với danh mục mua được sau khi đã có. Việc này khiến cho việc tự thay thế hay là tự cải biến không chính xác. +STR_NEWGRF_BUGGY_ENDLESS_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{PUSH_COLOUR}{1:STRING}{POP_COLOUR}' gây ra một vòng lặp vô tận khi gọi hàm callback. STR_NEWGRF_BUGGY_UNKNOWN_CALLBACK_RESULT :{WHITE}Hàm callback {1:HEX} gửi trả kết quả sai/không rõ {2:HEX} -STR_NEWGRF_BUGGY_INVALID_CARGO_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' trả về loại hàng hoá sản xuất không hợp lệ khi gọi lại tại {2:HEX} +STR_NEWGRF_BUGGY_INVALID_CARGO_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{PUSH_COLOUR}{1:STRING}{POP_COLOUR}' trả về loại hàng hoá sản xuất không hợp lệ khi gọi lại tại {2:HEX} # 'User removed essential NewGRFs'-placeholders for stuff without specs STR_NEWGRF_INVALID_CARGO : @@ -3650,6 +3697,10 @@ STR_TOWN_VIEW_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi t STR_TOWN_VIEW_EXPAND_BUTTON :{BLACK}Mở rộng STR_TOWN_VIEW_EXPAND_TOOLTIP :{BLACK}Tăng quy mô đô thị +STR_TOWN_VIEW_EXPAND_BUILDINGS_BUTTON :{BLACK}Mở rộng công trình +STR_TOWN_VIEW_EXPAND_BUILDINGS_TOOLTIP :{BLACK}Tăng số công trình của thị trấn +STR_TOWN_VIEW_EXPAND_ROADS_BUTTON :{BLACK}Mở rộng đường +STR_TOWN_VIEW_EXPAND_ROADS_TOOLTIP :{BLACK}Tăng số đường sá của thị trấn STR_TOWN_VIEW_DELETE_BUTTON :{BLACK}Xoá STR_TOWN_VIEW_DELETE_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ đô thị này hoàn toàn @@ -3975,6 +4026,8 @@ STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LAST_MONTH_TITLE :{BLACK}Sản l STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LAST_MINUTE_TITLE :{BLACK}Sản lượng phút trước: STR_INDUSTRY_VIEW_TRANSPORTED :{YELLOW}{CARGO_LONG}{STRING}{BLACK} ({COMMA}% đã vận chuyển) STR_INDUSTRY_VIEW_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem vị trí trung tâm của nhà máy. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem +STR_INDUSTRY_VIEW_CARGO_GRAPH :{BLACK}Đồ thị hàng hóa +STR_INDUSTRY_VIEW_CARGO_GRAPH_TOOLTIP :{BLACK}Xem đồ thị lịch sử kinh doanh hàng hóa STR_INDUSTRY_VIEW_PRODUCTION_LEVEL :{BLACK}Mức sản lượng: {YELLOW}{COMMA}% STR_INDUSTRY_VIEW_INDUSTRY_ANNOUNCED_CLOSURE :{YELLOW}Nhà máy này đã thông báo sắp đóng cửa! @@ -4386,10 +4439,10 @@ STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện l STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình máy bay. Ctrl+Click để hiện lịch trình ###length VEHICLE_TYPES -STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu hoả -STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết xe -STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu thuỷ -STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết máy bay +STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu hoả. Ctrl+Click vào để hiện nhóm của tàu hỏa +STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết xe. Ctrl+Click để hiện nhóm phương tiện +STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu thuỷ. Ctrl+Click vào để hiện nhóm của tàu thủy +STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết máy bay. Ctrl+Click để hiện nhóm của máy bay ###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_STATUS_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến tàu hỏa hiện tại - bấm để dừng/chạy tàu hỏa @@ -4644,55 +4697,56 @@ STR_ORDER_ROAD_VEHICLE_DEPOT :Xưởng xe STR_ORDER_SHIP_DEPOT :Xưởng tàu thuỷ ###next-name-looks-similar +STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_HANGAR_FORMAT :{STRING} xưởng sân bay gần nhất STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_DEPOT_FORMAT :{STRING} gần {STRING} nhất STR_ORDER_GO_TO_DEPOT_FORMAT :{STRING} {DEPOT} -STR_ORDER_REFIT_ORDER :(Cải biến thành {STRING}) -STR_ORDER_REFIT_STOP_ORDER :(Cải biến thành {STRING} và dừng) -STR_ORDER_STOP_ORDER :(Dừng) +STR_ORDER_REFIT_ORDER :{SPACE}(Cải biến thành {STRING}) +STR_ORDER_REFIT_STOP_ORDER :{SPACE}(Cải biến thành {STRING} và dừng) +STR_ORDER_STOP_ORDER :{SPACE}(Dừng) -STR_ORDER_WAIT_TO_UNBUNCH :(Chờ để gỡ gộp) +STR_ORDER_WAIT_TO_UNBUNCH :{SPACE}(Chờ để gỡ gộp) STR_ORDER_GO_TO_STATION :{STRING} {STATION} STR_ORDER_GO_TO_STATION_CAN_T_USE_STATION :{PUSH_COLOUR}{RED}(Không thể sử dụng trạm){POP_COLOUR} {STRING} {STATION} -STR_ORDER_IMPLICIT :(Chạy ngầm) +STR_ORDER_IMPLICIT :{SPACE}(Chạy ngầm) -STR_ORDER_FULL_LOAD :(Bốc đầy hàng) -STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY :(Bốc đủ bất kỳ hàng nào) -STR_ORDER_NO_LOAD :(Không bốc xếp) -STR_ORDER_UNLOAD :(Dỡ và lấy hàng khác) -STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD :(Dỡ tất hàng và chờ bốc đầy hàng) -STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :(Dỡ tất hàng và chờ bốc đủ bất kỳ hàng nào) -STR_ORDER_UNLOAD_NO_LOAD :(Dỡ tất hàng và để trống) -STR_ORDER_TRANSFER :(Trung chuyển hàng và lấy hàng khác) -STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD :(Trung chuyển và chờ bốc đầy hàng) -STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY :(Trung chuyển và chờ bốc đủ hàng bất kỳ) -STR_ORDER_TRANSFER_NO_LOAD :(Trung chuyển và để trống) -STR_ORDER_NO_UNLOAD :(Không dỡ và lấy hàng) -STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD :(Không dỡ và chờ lấy thêm đầy hàng) -STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :(Không dỡ và chờ lấy đủ hàng bất kỳ) -STR_ORDER_NO_UNLOAD_NO_LOAD :(Không bốc hàng và không dỡ hàng) +STR_ORDER_FULL_LOAD :{SPACE}(Bốc đầy hàng) +STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY :{SPACE}(Bốc đủ bất kỳ hàng nào) +STR_ORDER_NO_LOAD :{SPACE}(Không bốc xếp) +STR_ORDER_UNLOAD :{SPACE}(Dỡ và lấy hàng khác) +STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD :{SPACE}(Dỡ tất hàng và chờ bốc đầy hàng) +STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :{SPACE}(Dỡ tất hàng và chờ bốc đủ bất kỳ hàng nào) +STR_ORDER_UNLOAD_NO_LOAD :{SPACE}(Dỡ tất hàng và để trống) +STR_ORDER_TRANSFER :{SPACE}(Trung chuyển hàng và lấy hàng khác) +STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD :{SPACE}(Trung chuyển và chờ bốc đầy hàng) +STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY :{SPACE}(Trung chuyển và chờ bốc đủ hàng bất kỳ) +STR_ORDER_TRANSFER_NO_LOAD :{SPACE}(Trung chuyển và để trống) +STR_ORDER_NO_UNLOAD :{SPACE}(Không dỡ và lấy hàng) +STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD :{SPACE}(Không dỡ và chờ lấy thêm đầy hàng) +STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY :{SPACE}(Không dỡ và chờ lấy đủ hàng bất kỳ) +STR_ORDER_NO_UNLOAD_NO_LOAD :{SPACE}(Không bốc hàng và không dỡ hàng) -STR_ORDER_AUTO_REFIT :(Tự cải biến thành {STRING}) -STR_ORDER_FULL_LOAD_REFIT :(Tự cải biến và chất đầy {STRING}) -STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Tự cải biến và chất đầy bất kỳ {STRING}) -STR_ORDER_UNLOAD_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến để lấy {STRING}) -STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến đề bốc đầy {STRING}) -STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) -STR_ORDER_TRANSFER_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến để lấy {STRING}) -STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến đề bốc đầy {STRING}) -STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Trung chuyển và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) -STR_ORDER_NO_UNLOAD_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cái biến để lấy {STRING}) -STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy {STRING}) -STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) +STR_ORDER_AUTO_REFIT :{SPACE}(Tự cải biến thành {STRING}) +STR_ORDER_FULL_LOAD_REFIT :{SPACE}(Tự cải biến và chất đầy {STRING}) +STR_ORDER_FULL_LOAD_ANY_REFIT :{SPACE}(Tự cải biến và chất đầy bất kỳ {STRING}) +STR_ORDER_UNLOAD_REFIT :{SPACE}(Dỡ hàng và tự cải biến để lấy {STRING}) +STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_REFIT :{SPACE}(Dỡ hàng và tự cải biến đề bốc đầy {STRING}) +STR_ORDER_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :{SPACE}(Dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) +STR_ORDER_TRANSFER_REFIT :{SPACE}(Trung chuyển và tự cải biến để lấy {STRING}) +STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_REFIT :{SPACE}(Trung chuyển và tự cải biến đề bốc đầy {STRING}) +STR_ORDER_TRANSFER_FULL_LOAD_ANY_REFIT :{SPACE}(Trung chuyển và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) +STR_ORDER_NO_UNLOAD_REFIT :{SPACE}(Không dỡ hàng và tự cái biến để lấy {STRING}) +STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_REFIT :{SPACE}(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy {STRING}) +STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :{SPACE}(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) STR_ORDER_AUTO_REFIT_ANY :hàng hóa sẵn có ###length 3 -STR_ORDER_STOP_LOCATION_NEAR_END :[đỗ ở đầu gần] -STR_ORDER_STOP_LOCATION_MIDDLE :[đỗ ở giữa] -STR_ORDER_STOP_LOCATION_FAR_END :[đỗ ở đầu xa] +STR_ORDER_STOP_LOCATION_NEAR_END :{SPACE}[đỗ ở đầu gần] +STR_ORDER_STOP_LOCATION_MIDDLE :{SPACE}[đỗ ở giữa] +STR_ORDER_STOP_LOCATION_FAR_END :{SPACE}[đỗ ở đầu xa] STR_ORDER_OUT_OF_RANGE :{RED} (Điểm đến kế tiếp ngoài tầm xa) @@ -4712,14 +4766,15 @@ STR_TIMETABLE_TOOLTIP :{BLACK}Lịch t STR_TIMETABLE_NO_TRAVEL :Không di chuyển STR_TIMETABLE_NOT_TIMETABLEABLE :Hành trình (tự động; tính thời gian theo lịch trình thủ công kế tiếp) STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED :Di chuyển (không bó buộc theo lịch trình) +STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED_SPEED :Hành trình với tốc độ tối đa là {VELOCITY} (chưa dựng lịch trình) STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR :Di chuyển trong {STRING} STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR_SPEED :Lộ trình {STRING} với tốc độ tối đa {VELOCITY} STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR_ESTIMATED :Lộ trình (cho {STRING}, chưa có lịch trình) STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR_SPEED_ESTIMATED :Lộ trình (cho {STRING}, chưa có lịch trình) với tốc độ đối đa {VELOCITY} -STR_TIMETABLE_STAY_FOR_ESTIMATED :(ở lại {STRING}, chưa có lịch trình) -STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR_ESTIMATED :(di chuyển đến {STRING}, chưa có lịch trình) -STR_TIMETABLE_STAY_FOR :và ở lại trong {STRING} -STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR :và di chuyển trong {STRING} +STR_TIMETABLE_STAY_FOR_ESTIMATED :{SPACE}(ở lại {STRING}, chưa có lịch trình) +STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR_ESTIMATED :{SPACE}(di chuyển đến {STRING}, chưa có lịch trình) +STR_TIMETABLE_STAY_FOR :{SPACE}và ở lại trong {STRING} +STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR :{SPACE}và di chuyển trong {STRING} STR_TIMETABLE_APPROX_TIME :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất khoảng {STRING} để hoàn thành STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất {STRING} để hoàn thành @@ -4738,12 +4793,14 @@ STR_TIMETABLE_START_SECONDS_QUERY :Số giây cho STR_TIMETABLE_CHANGE_TIME :{BLACK}Đổi thời gian STR_TIMETABLE_WAIT_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thời lượng của điểm lộ trình được phép sử dụng. Ctrl+Click đặt thời gian cho mọi lộ trình +STR_TIMETABLE_CHANGE_TIME_QUERY :Thay đổi thời gian STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME :{BLACK}Xoá thời gian STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Xóa thời lượng áp dụng cho điểm lộ trình. Ctrl+Click xoá tất cả thời gian cho mọi lộ trình STR_TIMETABLE_CHANGE_SPEED :{BLACK}Thay Đổi Giới Hạn Tốc Độ STR_TIMETABLE_CHANGE_SPEED_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi tốc độ tối đa của lộ trình được chọn. Ctrl+Click đặt tốc độ cho mọi lộ trình +STR_TIMETABLE_CHANGE_SPEED_QUERY :Thay đổi giới hạn tốc độ STR_TIMETABLE_CLEAR_SPEED :{BLACK}Xóa Giới Hạn Tốc Độ STR_TIMETABLE_CLEAR_SPEED_TOOLTIP :{BLACK}Xóa tốc độ đối đa đối với lộ trình được chọn. Ctrl+Click xoá tốc độ cho mọi lộ trình @@ -4907,7 +4964,7 @@ STR_GAME_SAVELOAD_NOT_AVAILABLE :